기 는 것 | Làm Thế Nào Để Biết Cách Dùng -는 것, -기, -음 Bây Giờ??? Park Ha Official 35 개의 자세한 답변

당신은 주제를 찾고 있습니까 “기 는 것 – Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음 bây giờ??? Park HA Official“? 다음 카테고리의 웹사이트 https://ppa.charoenmotorcycles.com 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: ppa.charoenmotorcycles.com/blog. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 Park HA Official 이(가) 작성한 기사에는 조회수 2,356회 및 좋아요 122개 개의 좋아요가 있습니다.

Table of Contents

기 는 것 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음 bây giờ??? Park HA Official – 기 는 것 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

Hành trình tìm hiểu “Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음” và cái kết.

Park HA xin cảm ơn Thầy Khánh (Kênh: https://www.youtube.com/channel/UC344HtEW54_Mm8w91wZJDbw)
Và Minh Nguyệt (Kênh: https://www.youtube.com/channel/UCJVQOtXjirOw7Ub0FwLNxKw) đã cùng tham gia trao đổi và đóng góp những ý kiến tham khảo hữu ích cho Park HA về chủ đề này.
#ParkHA #tuhoctienghan #danhtuhoa
Cùng gặp Park HA trên fb: https://www.facebook.com/giang.parkha
Liên hệ học Gia sư Tiếng Hàn qua: [email protected]
Group: https://www.facebook.com/groups/giasutienghanparkha/

기 는 것 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

[Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm …

Khi bạn muốn tạo ra một danh từ hay cụm danh từ từ một động từ, có ba cách để thực hiện đó là sử dụng -기, -는 것, -음.

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: hanquoclythu.blogspot.com

Date Published: 8/29/2021

View: 2050

Phân biệt -기 , -는 것… – Ngữ Pháp Tiếng Hàn A – Z / 한국어 문법

Phân biệt -기 , -는 것 , -음 3 cách Danh từ hóa động từ/ tính từ trong tiếng Hàn.

+ 여기에 자세히 보기

Source: www.facebook.com

Date Published: 7/19/2022

View: 4893

Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것”

… mục tiếng Hàn trung cấp kì này, Học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것””.

+ 여기에 자세히 보기

Source: trungtamtienghanblog.wordpress.com

Date Published: 1/16/2022

View: 8315

Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 – Nhật kí du học

제 취미는 책 읽기예요. Sở thích của tôi là đọc sách. 나는 밖에 나가기가 싫어. Tôi ghét đi ra ngoài. 부모님이 건강하기를 바랍니다 …

+ 더 읽기

Source: nhatkiduhoc.com

Date Published: 6/25/2022

View: 3449

[Ngữ pháp] 는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó …

[동사] 는 것. 1. Sử dụng cùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). 저는 먹는 것을 정말 좋아해요.

+ 여기에 표시

Source: hanquoclythu.com

Date Published: 7/26/2022

View: 9389

Các hình thức danh từ hóa trong tiếng Hàn

Việc thêm 기 vào sau động từ, tính từ trong tiếng Hàn cũng giống như việc thêm đuôi -ing trong tiếng Anh. Động từ … Cách 3 : Động từ/Tính từ + ㄴ/은/는 것.

+ 더 읽기

Source: trungtamtienghan.edu.vn

Date Published: 12/21/2021

View: 603

Cấu trúc ngữ pháp 는 것 – Tự học tiếng Hàn

– 는 것: Gắn vào sau động từ để biến động từ thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). 저는 산책하는 것을 좋아해요. … 책을 읽는 것은 제 취미예요.

+ 여기에 표시

Source: hoctienghan.tuhoconline.net

Date Published: 7/1/2022

View: 7691

[Grammar] -기, -는 것, -음 : Nominalization – Funkorean4u.com

When you make a noun or noun clause from a verb, there are three ways to make, which are -기, -는 것, -음. -기 is used for unfinished action …

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: funkorean4u.com

Date Published: 3/8/2021

View: 347

온라인가나다 상세보기(기,~는것) | 국립국어원

기,~는것. 작성자 고은 등록일 2017. 3. 13. 조회수 6,135 … 우리말 문법론”에 따르면, 명사형 어미 ‘-음’, ‘-기’에 의해 이루어진 명사절을 가진 문장을 안은 문장 …

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: www.korean.go.kr

Date Published: 1/1/2022

View: 9489

주제와 관련된 이미지 기 는 것

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음 bây giờ??? Park HA Official. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음 bây giờ???  Park HA Official
Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음 bây giờ??? Park HA Official

주제에 대한 기사 평가 기 는 것

  • Author: Park HA Official
  • Views: 조회수 2,356회
  • Likes: 좋아요 122개
  • Date Published: 2021. 7. 7.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=L5G4WTjNF0E

[Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ

-는 것(-는 거) thì linh hoạt và mềm dẻo hơn -기 hay -음. Bạn có thể dùng -는 것 thay cho -기 hoặc -음

ngoại trừ một vài ngữ pháp cố định

-기에

-기를

-기

-기로

-기만

-기도

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

(rõ ràng/sáng sủa/clear) 뭔가를음이Rõ ràng là anh ấy đang giấu giếm điều gì đó.(chính xác/rõ ràng/chắc chắn/must be true) 그 사람도음에 틀림없다.Người đó chắc chắn cũng đã tham gia vào.(nổi lên/lộ ra/phơi bày ra/be exposed) 민수의 이야기가이 드러났다.Câu chuyện của Minsu đã lộ ra sự giả dối.(lộ ra/come out) 민수의 이야기가이 알려졌다.Câu chuyện của Minsu đã lộ ra sự giả dối.(được làm rõ/được sáng tỏ/be found) 민수의 이야기가이 밝혀졌다.Câu chuyện của Minsu đã lộ ra sự giả dối.(nhận ra/hiểu ra/realize) 이미을 깨달았다.Tôi đã nhận ra nó là quá trễ.(biết/know) 범죄를을 알고 있었다.Tôi đã biết anh ấy phạm tội.(đòi,yêu cầu/xác nhận,khẳng định/claim,assert) 환경보호의을 주장했다.Anh ấy khẳng định tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường.(cho biết,thông báo/tell) 비가 가을이을 알려주고 있다.Trận mưa đang nói cho chúng ta biết mùa thu đã đến.Như bạn có thể thấy, nó thường được dùng với các tính từ hay động từ mà hầu hết mang ý nghĩa ‘ý kiến, cách nhìn, đánh giá, sự hiểu biết, những thực tế, báo cáo, tuyên bố hay những hành động đã hoàn thành/ judgement, knowledge, fact, report or finished action’. Chúng ta cũng sử dụng 음 để rút ngắn câu cuối của các văn bản, tài liệu, cho ví dụ,– 사실과 다르지 않음을 증명합니다. Tôi chứng nhận rằng đó là sự thật.– 사람을 찾음. Missing! (Việc tìm kiếm một người)————————————————————————————————————————– 집에 혼자이 싫어요. = 집에 혼자싫어요.– 집이 쉬웠어요. = 집쉬웠어요.을 싫어해요. =를 싫어해요.– 뭔가 숨기이 분명해요. = 뭔가 숨기이 분명해요.– 범죄를을 알고 있었다. = 범죄를을 알고 있었다.

Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것”

Trong chuyên mục tiếng Hàn trung cấp kì này, Học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Danh từ dạng V~기, so-sánh “V~기” với “V~는 것””.

– Cách phát âm tiếng Hàn Quốc. http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Kinh-nghiem-hoc-tieng-han/Cach-phat-am-tieng-Han-Quoc-144/.

Nếu thêm -기 vào gốc của một động-từ thì nó sẽ biến-thành một danh-từ. Danh-từ này về mặt kĩ-thuật có thể sử-dụng như các danh-từ bình-thường khác:

Ví-dụ:

가다 = đi (động-từ)

가기 = dạng danh-từ của “đi”, có thể dịch là “việc đi” hay để nguyên là “đi” cũng được, vì tiếng Việt không có phân-biệt danh-từ hay động-từ (không có từ loại)

읽다 = đọc

읽기 = việc đọc

먹다 = ăn

먹기 = việc ăn

Một câu hỏi đáng giá ngàn vàng là “Điểm khác nhau giữa ‘~는 것’ và ‘~기’ là gì?”

Trước tiên, chúng-ta hãy chú-ý thật kĩ ~는 것. Thêm ~는 vào gốc động-từ cho phép bạn mô-tả các danh-từ đi sau nó

(ví-dụ như 것 (vật, việc), 사람 (người), 음식 (thức-ăn), vân vân…). Thêm ~기 vào gốc động-từ không cho phép bạn mô-tả bất-cứ cái gì cả. Nó chỉ đơn-thuần chuyển động-từ thành danh-từ xét về chức-năng ngữ-pháp.

Nhưng ~는 것 cũng có chức-năng chuyển động-từ thành danh-từ. ~는 것 có hai chức-năng chính đó là:

1) Mô-tả danh-từ:

밥을 먹고 있는 사람 = người (mà) đang ăn cơm

2) Chuyển động-từ thành danh-từ xét về chức-năng ngữ-pháp:

사과를 가져오는 것 = dạng danh-từ của “mang theo táo” (dịch là “việc mang theo táo”)

Thêm đuôi ~기 giống hệt chức-năng thứ hai ở trên.

Tóm lại, bạn có-thể thêm ~기 để biến động-từ thành danh-từ nhưng không thể dùng nó để mô-tả một danh-từ khác ở phía sau nó. Vì thế,

내가 사과를 가져오는 것 và 내가 사과를 가져오기 có nghĩa giống nhau: đều là “dạng danh-từ” của hành-động “mang theo táo” (“việc mang theo táo”), nên bạn có-thể dùng ~기 trong những câu như:

나의 여자 친구는 내가 사과를 가져오기를 원해 = Bạn gái tôi muốn tôi mang theo táo.

Về mặt kĩ-thuật bạn có-thể nói như vậy, nhưng tôi hiếm khi nào dùng ~기 theo cách đó. Nếu bạn hỏi một người Hàn-Quốc họ sẽ trả lời bạn rằng câu đó cũng ổn, không có vấn-đề gì, nhưng một người thích phân-tích ngữ-pháp như tôi sẽ nhận ra rằng dạng ~기 ở trên ít dùng hơn so với “나의 여자 친구는 내가 사과를 가져오는 것을 원해.”

Tuy-nhiên, có nhiều trường-hợp dùng ~기 sẽ tự-nhiên hơn (hay tương-đương) với ~는 것. Hãy xem các ví-dụ tiếp sau đây.

– Kinh nghiệm học tiếng Hàn.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Kinh-nghiem-hoc-tieng-han/.

Cách dùng ~기 trong thực-tế

Như đã nói ở trên, trong phần lớn các trường-hợp người-ta không dùng ~기 thay cho ~는 것. Tuy-nhiên trong một số trường -기 lại được ưa dùng hơn.

~기 시작하다 (bắt-đầu việc gì)

~기 thường rất hay đi trước động-từ 시작하다 (bắt-đầu)

먹기 시작하다 = bắt-đầu ăn

나는 밥을 벌써 먹기 시작했어 = Tôi đã bắt-đầu ăn

다음 달에 한국어를 배우기 시작할 거야 = Tháng sau tôi sẽ bắt-đầu học tiếng Hàn.

Nhưng thật lạ-lùng, khi bạn “dừng” việc gì đó thì dạng đuôi ưa-dùng hơn lại là ~는 것:

다음 달에 한국어를 배우기 시작할 거야 = Tháng sau tôi sẽ bắt-đầu học tiếng Hàn

다음 달에 한국어를 배우는 것을 그만할 거야 = Tháng sau tôi sẽ dừng việc học tiếng Hàn.

~기 싫다 (ghét (/không muốn/không thích) làm việc gì)

밥을 먹기 싫어 = Tôi ghét ăn cơm.

가기 싫어 = Tôi không muốn đi.

Tuy-nhiên, ở đây cũng rất lạ-lùng, đó là ~기 lại không được ưa dùng với 좋다 (trái nghĩa với 싫다 (초아하다 = thích)) mà lại ưa dùng “밥을 먹고 싶다/가고 싶다.”

Các trường-hợp khác

Trong các phần-mềm máy-tính:

확대하다 = phóng to = zoom (động-từ) => danh-từ 확대

Danh-từ thường được dùng thay cho động-từ ở trên các button (phím) ở trong giao-diện phần-mềm. Trường-hợp này 확대 được dùng.

보다 = xem (to see)=> trong phần mềm dùng danh-từ “보기” (view)

열다 = mở (to open) => 열기 (open)

닫다 = đóng (to close) => 닫기 (close)

검색하다 (tìm-kiếm, to search) => 검색 (search)

찾다 (to find, tìm) => 찾기 (find)

보내다 (gửi, to send) => 보내기

Trong kì thi tiếng Hàn sẽ có các phần đọc, nghe, viết người ta cũng dùng các danh-từ có đuôi ~기 này.

쓰기 (viết, writing)

읽기 (đọc, reading)

듣기 (nghe, listening)

Ví-dụ:

A: 시험은 어땠어? = Thi thế nào?

B: 쓰기랑 듣기는 너무 어려웠어. 하지만 읽기는 너무 쉬웠어. = Thi nghe và thi viết thì quá khó. Nhưng thi đọc hiểu thì lại quá dễ.

– Nguồn tham khảo : http://trungtamtienghan.edu.vn

– Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Địa chỉ: Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm -Hai Bà Trưng – Hà Nội

Email: [email protected]

Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Cấu Trúc Ngữ Pháp 기

Cấu Trúc Ngữ Pháp 기

Ý nghĩa : Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 được gắn vào sau động từ, tính từ , vị từ 이다 có vai trò làm cho chúng trở thành danh từ hoặc cụm danh từ.

Trước 기 không dùng được dùng thì quá khứ ‘았/었’, tương lai phỏng đoán ‘겠 , (으)ㄹ 것이다’

Động từ hoặc tính từ khi kết hợp với đuôi 기 sẽ trở thành danh từ cố định.

Ví Dụ :

한국은 생활하기가 편해요.

Sinh hoạt ở Hàn Quốc thật tiện lợi.

제 취미는 책 읽기예요.

Sở thích của tôi là đọc sách.

나는 밖에 나가기가 싫어.

Tôi ghét đi ra ngoài.

부모님이 건강하기를 바랍니다.

(Tôi) Mong bố mẹ khỏe mạnh.

올해는 참 춥기도 하네요.

Năm nay (thời tiết) lạnh thật sự.

1 +) Trường hợp danh từ hóa câu văn : Kết hợp với các trợ từ ‘이/가, 은/는, 를/을, 에, 로’ làm chủ ngữ, tân ngữ , trạng từ trong câu. ngoài ra còn có các yếu tố ngữ pháp khác gắn vào sau ‘기’ tạo thành những mẫu câu như : ‘기 위해서, 기 마련이다, 기 한이 없다’.

Ví Dụ :

길을 몰라서 집을 찾기가 어렵습니다.

Không biết đường nên khó tìm nhà.

나는 너를 만나기 위해서 여기까지 왔다.

Anh đã đến tận đây để gặp em.

2. Được sử dụng với một động từ ở cuối câu để ghi chú hoặc thông báo điều gì đó.

Ví Dụ :

오전에 은행에 가서 돈 찾기.

Đi ngân hàng rút tiền vào buổi sáng.

주말에 시험 준비하기.

Chuẩn bị cho bài kiểm tra vào chủ nhật .

쓰레기 버리지 않기.

Không vứt rác.

3. Không kết hợp được với đuôi câu quá khứ ‘았/었’, tương lai phỏng đoán ‘겠, (으)ㄹ 것이다…’

Ví Dụ :

한국어 배우기가 어려웠어요. (O)

Học tiếng Hàn khó quá. (O)

한국어 배웠기가 어려웠어요. (X)

. (X)

Phần mở rộng : So sánh ‘기’ và ‘는 것’ (xem ở phần ngữ pháp sơ cấp) -‘기’ và ‘는 것’ đều dùng để chuyển động từ và tính từ thành danh từ cố định. Nhưng ‘기’ chỉ được dùng giới hạn với các từ : ‘기(를) 바라다, 기 시작하다, 기(가) 좋다[싫다], 기(가) 쉽다[어렵다], 기(가) 편하다[불편하다]. Còn ‘는 것’ thì có thể sử dụng cho tất cả các từ một cách thoải mái hơn ‘기’ Ví Dụ : 꼭 성공하기를 바랍니다. Nhất định phải thành công (Mong muốn). 갑자기 비가 오기 시작했어요. Bỗng dưng trời đổ mưa . 저는 한국어 배우기가 어려워요. Tôi học tiếng hàn thấy khó. 저는 먹는 것을 좋아해요. Tôi thích ăn. 한국어 배우는 것이 재미있어요. Học tiếng hàn thật là thú vị.

>> Cấu Trúc Ngữ Pháp 기 마련이다

>> Mục Lục Ngữ Pháp Trung-Cao Cấp Tiếng Hàn.

>> Fan page : Nhật Kí Du Học

Please follow and like us:

Share this: Twitter

Facebook

Like this: Like Loading…

Các hình thức danh từ hóa trong tiếng Hàn

Các hình thức danh từ trong tiếng hàn

trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cùng các bạn học một cấu trúc ngữ pháp rất cần thiết mỗi khi chúng ta mở rộng câu hoặc đặt các câu dài với các mệnh đề, cụm từ trong tiếng Hàn. Khi bạn liên kết các từ vựng tiếng Hàn, bạn thường phải biến một cụm từ thành một danh từ. Để làm như vậy, thì có những cách biến đổi thế nào? Trong bài học về ngữ pháp tiếng Hàn này,sẽ cùng các bạn học một cấu trúc ngữ pháp rất cần thiết mỗi khi chúng ta mở rộng câu hoặc đặt các câu dài với các mệnh đề, cụm từ trong tiếng Hàn. Khi bạn liên kết các từ vựng tiếng Hàn, bạn thường phải biến một cụm từ thành một danh từ. Để làm như vậy, thì có những cách biến đổi thế nào?

Có 3 cách cơ bản nhất, đơn giản nhất và cũng dễ hiểu nhất như sau :

Cách 1 : Động từ/Tính từ + 기

Việc thêm 기 vào sau động từ, tính từ trong tiếng Hàn cũng giống như việc thêm đuôi -ing trong tiếng Anh. Động từ, tính từ khi đó sẽ là danh từ với nghĩa là “việc, sự việc…”

Ví dụ :

공부하다 => 공부하기 : Sự học, việc học

베트남어 공부하기는 너무 어려워요.

Học tiếng Việt rất khó.

듣다 => 듣기: việc nghe

한국어를 공부할 때 듣기는 중요해요.

Khi học tiếng Hàn thì việc (học) nghe rất quan trọng.

자다 => 자기 : việc ngủ

일찍 자기가 좋아요.

Ngủ sớm sẽ tốt.

Cách 2 : Động từ/ Tính từ + ㅁ/음

Động từ/ Tính từ có patchim + 음

Động từ/ Tính từ không có patchim + ㅁ

Ví dụ :

꾸다 => 꿈 : giấc mơ

내꿈은 한국에 가요.

Ước mơ của tôi là đi Hàn Quốc.

웃다 => 웃음 : tiếng (nụ) cười.

너무 재미있어서 웃음이 터진다.

Vui quá nên bật ra tiếng cười.

Cách 3 : Động từ/Tính từ + ㄴ/은/는 것

Động từ + 는 것

Tính từ có patchim + 은 것

Tính từ không có patchim + ㄴ 것

Ví dụ :

예쁘다 => 예쁜 것 : việc xinh đẹp

이사하다 => 이사하는 것 : việc chuyển nhà

좋다 => 좋은 것 : việc tốt

좋은 것 같아요.

Có vẻ là việc tốt đấy.

Học thêm các ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng khác tại bài học của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé! Trung tâm chúc các bạn ngày càng học tốt tiếng Hàn!

Cấu trúc ngữ pháp 는 것

Cấu trúc ngữ pháp 는 것

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 는 것.

Cấu trúc ngữ pháp 는 것

– Động từ + 는 것

– 는 것: Gắn vào sau động từ để biến động từ thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó).

저는 산책하는 것을 좋아해요.

Tôi thích việc đi dạo

책을 읽는 것은 제 취미예요.

Đọc sách là sở thích của tôi

이 그림을 파는 것이 아닙니다

Không phải bán bức tranh này đâu

저는 운동하는 것을 싫어어해요.

Mình không thích việc tập thể thao

가: 민수 씨는 뭐 하는 것을 좋아해요?

Min Soo thích làm gì?

나: 저는 집에서 쉬는 것을 좋아해요.

Mình thích việc nghỉ ngơi ở nhà

제 취미는 음악을 듣는 것이에요

Sở thích của mình là nghe nhạc

저는 먹는 것을 정말 좋아해요.

Tôi cực kỳ thích việc ăn uống.

거기까지 거러서 가는 것은 힘들어요.

Đi bộ đến chỗ kia thì việc đi bộ trở nên nặng nhọc.

제가 좋아하는 것으로 골랐어요.

Tôi đã chọn thứ mình thích.

– Khi sử dụng cấu trúc ngữ pháp 는 것 thì ‘는 것이, 는 것은, 는 것을, 는 것이다’ khi nói chuyện thì rất hay được sử dụng dưới dạng rút gọn là ‘는 게, 는 건, 는 걸, 는 거다’.

제 꿈을 번역가가 되는 것이에요

Ước mơ của mình là trở thành biên dịch

요리하는 게 어려워요

Nấu ăn thật khó

애완동물을 키우는 것이 힘들지 않아요?

Nuôi thú cưng không vất vả sao?

아이들하고 노는 것이 재미있어요

Chơi cùng bọn trẻ thật thú vị

시골에 사는 건 편해요

Sống ở làn quê thật thoải mái

음식을 만드는 것이 재미없어요

Làm thức ăn chẳng thú vị

란 씨가 커피를 마시는 걸 좋아해요.

Lan thích uống cà phê

한국어 배우는 건 재미있지만 어려워요.

Việc học tiếng Hàn thì thú vị nhưng mà khó.

– Nếu phía trước ‘는 것’ dùng với danh từ thì chuyển nó thành dạng ‘인 것’.

사람을 만났을 때 인사는 가장 기본적인 것이에요.

Việc chào hỏi khi gặp người khác là một thứ cơ bản nhất.

Trên đây chúng ta đã tìm hiểu về cách dùng, các ví dụ minh họa của cấu trúc ngữ pháp 는 것. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

[Grammar] -기, -는 것, -음 : Nominalization

When you make a noun or noun clause from a verb, there are three ways to make, which are -기, -는 것, -음.

-기 is used for unfinished action or idioms; it often used with emotion adjectives or some action verbs. These are the adjectives and verbs that are often used with -기.

좋다(good) 이곳은 보석을 보관하기에 좋습니다. This place is good for storage jewelry.

싫다(hate) 혼자 있기 싫어요. I don’t like being alone.

쉽다(easy) 집 찾기가 쉬웠어요. It was easy to find the house

어렵다(difficult) 이 일은 혼자 하기 어려운 일이에요. This work is difficult to do alone.

힘들다(difficult) 참기가 정말 힘들어요. It is very hard to bear.

즐기다(enjoy) 운동을 즐기는 사람들 People who enjoy working out.

좋아하다(like) 식물 기르기를 좋아해요. I like growing plants.

싫어하다(hate) 청소하기를 싫어합니다. I don’t like cleaning.

두려워하다(scare) 학교 가기를 두려워합니다. He was afraid of going to school.

바라다(hope) 모두 무사하기를 바랍니다. I hope everyone is fine.

희망하다(hope) 다시 뵙기를 희망합니다. I wish we can see each other again.

기원하다(hope) 사업이 잘 되시기를 기원합니다. I wish your company’s prosperity.

시작하다(start) 눈이 아프기 시작했습니다. My eyes started aching.

As you can see, it is often used with these adjectives and verbs which are mostly related to ‘Emotion’ or ‘Unfinished’. It is also used for idioms, for example,

– 식은 죽 먹기. Piece of cake! (Eat cold porridge.)

– 하늘의 별 따기. Impossible! (Catch a star in the sky.)

-(으)ㅁ is used for finished action or an action that has already happened, so you can add the past tense in front of -음. These are the adjectives and verbs that are often used with -음.

분명하다(clear) 뭔가를 숨기고 있음이 분명하다. He is definitely hiding something.

틀림없다(must be true) 그 사람도 거짓말을 하고 있음이 틀림없다. She/he must also be lying.

드러나다(be exposed) 민수의 이야기가 거짓임이 드러났다. Minsu’s story is revealed in a lie.

알려지다(come out) 그 사람이 몰래 다른 사람들을 돕고 있음이 알려졌다. It became known that the person was secretly helping others.

밝혀지다(be found) 그 사람이 돈을 몰래 쓰고 있었음이 밝혀졌다. It turned out that the person was secretly using the money.

깨닫다(realize) 이미 늦었음을 깨달았다. I realized it is too late.

알다(know) 범죄를 저질렀음을 알고 있었다. I knew he commit a crime.

알리다(tell) 비가 가을이 왔음을 알려주고 있다. The rain tells us the Fall already has come.

주장하다(claim) 환경보호의 중요함을 주장했다. He claimed the importance of environmental protection.

As you can see, it is often used with adjectives or verbs that mostly mean ‘judgement, knowledge, fact, report or finished action’. We also use 음 to shorten the final sentence of documents, for example,

– 사실과 다르지 않음을 증명합니다. I certify that is authentic.

– 사람을 찾음. Missing! (Looking for a person)

-는 것(-는 거) is more flexible than -기 or -음. You can use -는 것 instead of -기 or -음 except for fixed grammar like -기에 좋다, -기를 바라다/희망하다/기원하다, -기 시작하다, -기로 (약속)하다, -기만 하다, -기도 하다 etc.

– 집에 혼자 있는 것이 싫어요. = 집에 혼자 있기 싫어요.

– 집 찾는 것이 쉬웠어요. = 집 찾기가 쉬웠어요.

– 청소하는 것을 싫어해요. = 청소하기를 싫어해요.

– 뭔가 숨기고 있는 것이 분명해요. = 뭔가 숨기고 있음이 분명해요.

– 범죄를 저지른 것을 알고 있었다. = 범죄를 저질렀음을 알고 있었다.

Share this: Twitter

Facebook

안녕하십니까?

문장의 구조와 표현에 대하여 질의해 주셔서 고맙습니다.

질의하신 것은 ‘-기’, ‘-는 것’으로 이루어진 명사절과 관련이 있습니다.

다만, 문법의 체계와 범주 설정은 문법적 견해에 따라 다를 수 있다는 점을 양해 바랍니다.

명사절을 가진 안은 문장의 범위에 대해서 문법적 견해에 따라 다르게 봅니다.

“우리말 문법론”에 따르면, 명사형 어미 ‘-음’, ‘-기’에 의해 이루어진 명사절을 가진 문장을 안은 문장에 넣는 것에 대해서는 대부분 동의를 하지만, ‘-는 것’을 가진 문장에 대해서는 학자에 따라 의견이 다르다고 밝히고 있습니다. 특히 구어체에서는 ‘-음’, ‘-기’ 대신에 ‘-(으)ㄴ 것’, ‘-는 것’이 자연스러운 경우가 많다고 봅니다. 따라서 보이신 문장에서 ‘-는 것’이 자연스러운 경우는 이에 해당하는 경우로 볼 수 있습니다.

“학교 문법론”에서는 다음과 같이 서술하고 있으니 참고하시기 바랍니다.

명사절은 홑문장에 ‘-ㅁ, -기’와 같은 명사형 어미가 붙어 이루어진 것이 보통이다. 또한 ‘인호가 축구에 소질이 있다는 것이 학교에 알려졌다.’라는 문장에서 ‘-는 것’을 통해 명사절이 되기도 한다는 것이 학교 문법의 입장이다. 그러나 이것은 ‘인호가 축구에 소질이 있다는’이 관형사절이고 이것이 의존 명사 ‘것’을 수식한다고 보는 것이 설명적 타당성이 있다.

또한 “한국어 문법2″에서는 다음과 같은 정보를 보이고 있습니다.

# -기: (동사나 형용사, ‘이다’, ‘아니다’ 어간, 어미 ‘-았-‘ 뒤에 붙어) 그 말이 문장 내에서 주어, 목적어 등의 명사 구실을 하게 하는 어미.

# -는 것: (동사 어간이나 ‘있다’, ‘없다’ 어간에 붙어) 문장에서 명사처럼 쓰여 주어나 목적어의 역할을 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게 하는 표현. 어미 ‘-는’과 의존 명사 ‘것’이 함께 쓰인 표현.

키워드에 대한 정보 기 는 것

다음은 Bing에서 기 는 것 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

See also  Wypożyczalnia Samochodów Strzelce Opolskie | Wypożyczalnia Samochodów Zimon W Suchej Koło Strzelec Opolskich Relacja Z Trasy 02 05 2022 R 176 개의 베스트 답변
See also  Kurs Na Pilota Helikoptera | Ile Kosztuje Uzyskanie Licencji Pilota Turystycznego Ppl(A)? - Lotnictwo W Pigułce, Odcinek #1 최근 답변 5개

See also  폐부종 에 좋은 음식 | 폐에 좋은 음식 10가지 - Newlife 최근 답변 66개

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음 bây giờ??? Park HA Official

  • Tu hoc Tieng Han
  • Gia su Tieng Han
  • Park HA
  • Gia sư Tiếng Hàn Park HA
  • Phân biệt 는 것
  • 는 것 기 음 Phân biệt
  • Ngữ pháp Tiếng hàn trung cấp
  • Ngữ pháp Tiếng Hàn cao cấp
  • Nguyệt Assa Korean
  • Thầy Khánh bá đạo

Làm #thế #nào #để #biết #cách #dùng #-는 #것, #-기, #-음 #bây #giờ??? # #Park #HA #Official


YouTube에서 기 는 것 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 Làm thế nào để biết cách dùng -는 것, -기, -음 bây giờ??? Park HA Official | 기 는 것, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment