당신은 주제를 찾고 있습니까 “sepinov emt 10 – How to use SEPINOV™ EMT 10 in formulation?“? 다음 카테고리의 웹사이트 https://ppa.charoenmotorcycles.com 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://ppa.charoenmotorcycles.com/blog/. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 TVseppic 이(가) 작성한 기사에는 조회수 3,865회 및 좋아요 16개 개의 좋아요가 있습니다.
sepinov emt 10 주제에 대한 동영상 보기
여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!
d여기에서 How to use SEPINOV™ EMT 10 in formulation? – sepinov emt 10 주제에 대한 세부정보를 참조하세요
SEPINOV™ EMT 10 is a thickening, stabilizing powder polymer, ready-to-use, usable over a wide pH range, guarantees \”satin-feel\
sepinov emt 10 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.
Sepinov EMT 10 – Nguyên liệu làm mỹ phẩm
Sepinov EMT 10 là một chất tạo đặc dạng bột, có đặc tính ổn định tuyệt vời ở mức độ thấp và có pha dầu cao. Được dùng trong sản phẩm làm đẹp.
Source: thammyhoc.com
Date Published: 3/2/2022
View: 1665
Sepinov EMT 10 – 3C SHOP
Sepinov EMT 10 là một chất tạo đặc dạng bột, có màu trắng. Phân tán tốt trong các môi trường như: dầu, nước và các loại bột trong nền như kẽm oxit, …
Source: 3cshop.vn
Date Published: 8/8/2022
View: 3386
Sepinov EMT 10 – Nguyên liệu mỹ phẩm
Sepinov EMT 10 là polymer trung hòa trước anion ethylene oxe miễn phí có thể được sử dụng ở những phạm vi pH rất rộng và dễ dàng phân tán ở nhiệt độ phòng. Nó …
Source: nguyenlieulammypham.net
Date Published: 4/14/2022
View: 4099
SEPINOV™ EMT 10 by SEPPIC – Personal Care & Cosmetics
SEPINOV™ EMT 10 is a powder polymer with excellent stabilizing properties at a low level and in presence of a high percentage oily phase.
Source: www.ulprospector.com
Date Published: 7/18/2021
View: 7668
SEPINOV™ EMT 10 – SEPPIC
SEPINOV™ EMT 10 is a universal, thickening-stabilizing-texturizing powder polymer. Aqueous gels, cream gels, emulsions and GELTRAP™ can all be produced …
Source: www.seppic.com
Date Published: 2/6/2022
View: 8052
Polymer 2 trong 1 – Sepinov TM EMT 10
Sepinov EMT 10 là một chất tạo đặc dạng bột, có đặc tính ổn định tuyệt vời ở mức độ thấp và có pha dầu cao. … EMT 10 có thể ổn định tốt với các loại dầu kể cả …
Source: khangngoc.vn
Date Published: 2/6/2022
View: 556
SEPINOV EMT 10 nguyên liệu làm đặc trong mỹ phẩm – Vin Mart
Sepinov EMT 10là polymer trung hòa trước anion ethylene oxe miễn phí có thể được sử dụng ở những phạm vi pH rất rộng và dễ dàng phân tán ở nhiệt độ.
Source: vinmart.co
Date Published: 8/2/2022
View: 3944
Sepinov emt 10 nguyên liệu làm đặc mỹ phẩm – A.Q.P VIETNAM
Sepinov emt 10 là một polymer có thể trung hòa trong anion ethylene oxe. Chất này có thể hoạt động trong trong phạm vi pH rất rộng. Nó có thể …
Source: aqpgroup.vn
Date Published: 1/17/2021
View: 7694
chất tạo đặc sepinov emt 10 – Nguyên Liệu Mỹ Phẩm
Có thể gọi Sepinov EMT 10 là một chất tạo đặc rất dễ sử dụng, ổn định trong công thức có pha dầu lên đến 45%, hoạt động trong phạm vi pH từ 3-12, …
Source: nguyenlieumypham.vn
Date Published: 9/29/2021
View: 9275
주제와 관련된 이미지 sepinov emt 10
주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 How to use SEPINOV™ EMT 10 in formulation?. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.
주제에 대한 기사 평가 sepinov emt 10
- Author: TVseppic
- Views: 조회수 3,865회
- Likes: 좋아요 16개
- Date Published: 2020. 5. 6.
- Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=wuwKceeN5hU
Sepinov EMT 10
Sepinov EMT 10 là chất tạo đặt thường thấy trong thành phần của các loại mỹ phẩm. Trong bài viết ngày hôm nay, Mỹ phẩm 3C sẽ đi tìm hiểu kĩ hơn về thành phần này, tác dụng của Sepinov EMT 10 trong mỹ phẩm và nó có gây hại cho người sử dụng hay không để mọi người cùng tìm hiểu nhé.
Sepinov EMT 10
Thông tin chi tiết về Sepinov EMT 10
Sepinov EMT 10 là polymer trung hòa trước anion ethylene oxide miễn phí có thể được sử dụng ở những phạm vi pH rất rộng và dễ dàng phân tán ở nhiệt độ phòng. Nó không cần phải được trung hòa và được cho là có khả năng chống vón cục.
Sepinov EMT10 là bột polymer trung tính, phân tán trong dầu hoặc nước, cả trong quy trình nóng hay nguội. EMT10 có khả năng nhũ hóa và ổn định công thức với 50% dầu. Nó có thể kết hợp với chất nhũ hóa khác để tăng độ ổn định và tạo độ nhớt cho sản phẩm.
Sepinov EMT10 tương thích với silicone, dầu khoáng, ester, dầu thực vật và bơ. Vì nó là chất nhũ hóa điện tích âm nên Sepinov EMT10 không tương thích với các thành phần mang điện tích dương.
INCI: Hydroxyethyl Acrylate / Natri Acryloyldimethyl Taurate Copolyme.
Tính chất vật lý: Đây là một trong nhữn nguyên liệu dạng bột, màu trắng, mịn, tan và nở trong nước.
Xuất xứ: Pháp
Công dụng của Sepinov EMT 10 trong làm đẹp
Làm chất tạo đặc cho sản phẩm nhất là kết hợp với chất nhũ hóa nguội Easynov để tạo những sản phẩm với chất kem sánh mịn.
Ứng dụng trong mỹ phẩm làm đẹp
Chăm sóc da mặt và cơ thể
Sản phẩm kem chống nắng
Chăm sóc tóc
Trang điểm
Sữa rửa mặt
Mặt nạ
Sữa tắm
Tỉ lệ sử dụng: 1-3%
Để biết thêm thông tin về nhà máy gia công mỹ phẩm, các nguyên liệu thuộc nhóm chất nhũ hóa. Có thể liên hệ tới số hotline 0909 902 115 để được tư vấn và hỗ trợ thông tin hoàn toàn miễn phí.
Sepinov EMT 10
Thông tin nguyên liệu Sepinov EMT 10
* INCI Name: Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
* Thông tin nguyên liệu:
Sepinov EMT 10 là polymer trung hòa trước anion ethylene oxide miễn phí có thể được sử dụng ở những phạm vi pH rất rộng và dễ dàng phân tán ở nhiệt độ phòng. Nó không cần phải được trung hòa và được cho là có khả năng chống vón cục.
Sepinov EMT10 là bột polymer trung tính, phân tán trong dầu hoặc nước, cả trong quy trình nóng hay nguội. EMT10 có khả năng nhũ hóa và ổn định công thức với 50% dầu. Nó có thể kết hợp với chất nhũ hóa khác để tăng độ ổn định và tạo độ nhớt cho sản phẩm.
+Sepinov EMT10 tương thích với silicone, dầu khoáng, ester, dầu thực vật và bơ. Vì nó là chất nhũ hóa điện tích âm nên Sepinov EMT10 không tương thích với các thành phần mang điện tích dương.
* Đặc điểm: Sepinov EMT 10 dạng bột rắn, màu trắng
Công dụng Sepinov EMT 10 :
Phân tán tốt trong dầu và nước, tạo gel, đồng hóa pha dầu và pha nước ở tốc độ cao
Phân tán tốt các loại bột trong nền như kẽm oxit, titan dioxit,… mà không bị vón cục .
Tạo thể gel trong khi được khuấy với nước
Tương thích được với các hoạt chất AHAs, DHA, H2O2, các thành phần chống nắng,…
Đa chức năng: tạo đặc, làm dày, ổn định, tạo kết cấu cho sản phẩm
Khi sử dụng trong công thức cho kết cấu mịn, sáng bóng và mềm mại
Ứng dụng:
Chất tạo đặc Sepinov EMT10 được ứng dụng trong việc kết hợp với các chất nhũ hóa để tạo thành các sản phẩm như:
Kem dưỡng thể, trắng da, cấp ẩm.
Kem chống nắng mỏng nhẹ.
Mặt nạ ngủ.
Kem trị nám, trị mụn, trị thâm sau mụn.
Kem dưỡng sau peel da.
* Tỷ lệ sử dụng Sepinov EMT 10 : 1 – 5%
* Xuất xứ: Pháp
Để biết thêm thông tin về nhà máy gia công mỹ phẩm, các nguyên liệu thuộc nhóm chất nhũ hóa, chất tạo đặc. Có thể liên hệ tới số hotline 0909 902 115 để được tư vấn và hỗ trợ thông tin hoàn toàn miễn phí.
SEPINOV™ EMT 10 by SEPPIC
SEPPIC makes their documentation available in the regions indicated below:
SEPINOV™ EMT 10 is a powder polymer with excellent stabilizing properties at a low level and in presence of a high percentage oily phase. It produces translucent formulas without electrolytes. Aqueous gels, cream gels, emulsions and GELTRAP™ can all be produced using SEPINOV™ EMT 10. SEPINOV™ EMT 10 demonstrates an excellent tolerance for immature skins and is therefore the perfect choice for baby products and to be used to formulate hand sanitizer. Not concerned by microplastics. China listed.
Upgrade to Prospector Premium to view Compliance Highlights Learn More Retailer Compliance Status Name (CAS Number) 2-Propenoic acid, 2-hydroxyethyl ester, polymer with 2-methyl-2-[(1-oxo-2-propenyl)amino]-1-propanesulfonic acid monosodium salt (111286-86-3) Sign in to view Retailer Compliance Lists Reviewed × Retailer Compliance Lists Ingredients were checked against the following lists The following lists represent a selection of UL’s ChemADVISOR™ Regulatory Database, curated for Prospector in Compliance Highlights. Need more context for understanding these highlights? We recommend UL’s Navigator, your gateway to regulatory compliance (free trial available). Adidas – Restricted Substances – Cement Systems or Finishes and Solvent Based Inks and Dyes – Threshold Limit Values (TLV)
Adidas – Restricted Substances – Substance Limits in Polyurethane Materials
Adidas – Restricted Substances – TLV – Adults
Adidas – Restricted Substances – TLV – Infants
Adidas – Restricted Substances – Volatile Organic Compounds (VOCs) in Products
ALDI – Manufacturing – Restricted Substances Limits – Waste Output – Sludge
ALDI – Manufacturing – Restricted Substances Limits – Waste Output – Water
ALDI – Products – Restricted Substances Limits in Shoes
ALDI – Products – Restricted Substances Limits in Textiles
Amazon – Food Contact Materials Restricted Substance List
Amazon – Restricted Substance List
Beautycounter – The Never List – Prohibited Ingredients in Cosmetic and Skin Care Products
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – All Product Categories – Detection Limits
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – All Product Categories – Maximum Limits
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Benzophenone Detection Limit in Products
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Benzophenone Limit in Products
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Detection Limits in Dry, Brittle, Powder or Pliable Toys – EU
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Detection Limits in Liquid or Sticky Toys – EU
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Detection Limits in Scrape off Toys – EU
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Detection Limits in Toys – Canada
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Detection Limits in Toys – US
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Limits in Dry, Brittle, Powder or Pliable Toys – EU
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Limits in Liquid or Sticky Toys – EU
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Limits in Scrape off Toys – EU
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Limits in Toys – Canada
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Heavy Metal Limits in Toys – US
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Potentially Concerning Substances in Home and Beauty Products
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Prohibited Active Ingredients for Antiseptic Washes
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – REACH Substances of Very High Concern – Detection Limits
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – REACH Substances of Very High Concern – Product Limits
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Substance Detection Limits in Packaging Materials
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Substance Limits in Packaging Materials
Bed Bath and Beyond – Restricted Substances – Substances in Manufacturing of Products
Clean Beauty Collective – No-To List
Credo – Other Ingredients of Potential Concern with Possible Restrictions
Credo – The Dirty List – Prohibited Ingredients in Products
CVS Store Brand – Restricted Substances
Dollar General – Restricted Chemical List
Dollar Tree – Priority Chemicals
Home Depot – Banned Substances in Fiberglass Insulation
Home Depot – Banned Substances in Household Cleaning Products
Home Depot – Banned Substances in Installed Wall-to-Wall Indoor Carpet
Home Depot – Banned Substances in Interior and Exterior Latex Paint
Home Depot – Banned Substances in Paint Remover
Home Depot – Banned Substances in Vinyl Flooring
Home Depot – Packaging Standards – Restricted Packaging Materials
Home Depot – Restricted Substances in Laminate Flooring
Kimberly-Clark – Prohibited Substances in Formulated Products
Kimberly-Clark – Restricted Substances in All Product Categories
Kimberly-Clark – Restricted Substances in Formulated Products
Kroger – Unacceptable Substances in Simple Truth and Simple Truth Organic Products
Levi Strauss and Co. – Restricted Substances List – Other Substances
Levi Strauss and Co. – Restricted Substances List – Substances Which May Be Found In Materials, Chemicals and Other Goods
LXMI – Clean Beauty Code – No-No Ingredients List
Nike – Restricted Substances – Electronics – Laboratory Reporting Limit
Nike – Restricted Substances – Electronics – Maximum Concentration per Component
Nike – Restricted Substances – Nike-Specific Chemical and Material Restrictions – Laboratory Reporting Limit
Nike – Restricted Substances – Nike-Specific Chemical and Material Restrictions – Maximum Concentration per Component
Nike – Restricted Substances – Other Limits and Restrictions
Nike – Restricted Substances – Packaging – Additional Nike Requirements
Nike – Restricted Substances – Packaging – Laboratory Reporting Limit
Nike – Restricted Substances – Packaging – Maximum Concentration per Component
Nike – Restricted Substances – Restricted Substances for Toys – Laboratory Reporting Limit
Nike – Restricted Substances – Restricted Substances for Toys – Maximum Concentration per Component
Nike – Restricted Substances – Restricted Substances List – Laboratory Reporting Limit
Nike – Restricted Substances – Restricted Substances List – Maximum Concentration per Component
Nike – Restricted Substances – Solvents and Other Chemistries Requiring Tight Control
Publix – Unacceptable Ingredients in GreenWise Products
Rite Aid – Restricted Substance List for Food Contact Materials
Rite Aid – Restricted Substances List – Chemicals for Product Screening
Rite Aid – Restricted Substances List – Chemicals of High Concern
Sephora – Restricted Substances – Excluded Ingredients in Clean at Sephora Products
Sephora – Restricted Substances – High-Priority Chemicals
Staples – Priority Chemicals of Concern List
Target
Target – Clean Label – Deodorants
Target – Clean Label – Health, Beauty, and Cleaning Products
Target – Clean Label – Oral Care
Target – Priority Chemical List
Target – Unwanted Chemicals List – Textile Products
Walgreens Boots Alliance – Restricted Substances
Walgreens Boots Alliance (WBA) – Chemical Action List – Elimination List
Walgreens Boots Alliance (WBA) – Chemical Action List – Prohibited Substances
Walgreens Boots Alliance (WBA) – Chemical Action List – Restricted Substances
Walgreens Boots Alliance (WBA) – Nitrosamine Risk Combination Chemicals
Walgreens Boots Alliance (WBA) – Stewardship List – Chemicals of Concern – Restrictions Timescale
Walmart High Priority Chemicals
Whole Food Markets – Food Unacceptable Ingredients
Whole Foods Market – Beyond Clean Beauty Unacceptable Ingredients
Whole Foods Market – Household Cleaning Products Unacceptable Ingredients
Whole Foods: Premium Body Care Unacceptable Ingredients Regulatory & Advisory Status Name (CAS Number) 2-Propenoic acid, 2-hydroxyethyl ester, polymer with 2-methyl-2-[(1-oxo-2-propenyl)amino]-1-propanesulfonic acid monosodium salt (111286-86-3) Sign in to view Regulatory & Advisory Lists Reviewed Compliance information powered by UL’s ChemADVISOR™ Regulatory Database
The information presented here was acquired by UL from the producer of the product or material or original information provider. However, UL assumes no responsibility or liability for the accuracy of the information contained on this website and strongly encourages that upon final product or material selection information is validated with the manufacturer. This website provides links to other websites owned by third parties. The content of such third party sites is not within our control, and we cannot and will not take responsibility for the information or content.
SEPINOV™ EMT 10
SEPINOV™ EMT 10 is a universal, thickening-stabilizing-texturizing powder polymer. Aqueous gels, cream gels, emulsions and GELTRAP™ can all be produced using SEPINOV™ EMT 10.
SEPINOV™ EMT 10 demonstrates an excellent tolerance for immature skins and is therefore the perfect choice for baby products.
Polymer 2 trong 1 – Sepinov TM EMT 10
Giới thiệu chung
Tên sản phẩm: Sepinov TM EMT 10
INCI Name: Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
Sepinov EMT 10 là một chất tạo đặc dạng bột, có đặc tính ổn định tuyệt vời ở mức độ thấp và có pha dầu cao.
Như vậy Sepinov TM – EMT 10 cho gel kem ổn định với 15% LANOL ở tất cả pH, đạt đột nhớt lên đến 20 000mPas
EMT 10 có thể ổn định tốt với các loại dầu kể cả những dầu có phân cực lớn.
Làm đặc tại pH tối ưu cho da.
Công dụng Sepinov EMT 10 :
Phân tán tốt trong dầu và nước, tạo gel, đồng hóa pha dầu và pha nước ở tốc độ cao tạo thành lotion, cream bóng mượt và mềm mịn.
Phân tán tốt các loại bột trong nền như kẽm oxit, titan dioxit,… mà không bị vón cục .
Làm chất tạo đặc cho sản phẩm nhất là kết hợp với chất nhũ hóa nguội Easynov để tạo những sản phẩm với chất kem sánh mịn.
Ứng dụng:
Sepinov EMT 10 được sử dụng trong tất cả các loại sản phẩm:
chăm sóc da và cơ thể: kem dưỡng ẩm, mặt nạ,…
Chăm sóc tóc: dầu gội, xả…
Vệ sinh: sữa rửa mặt, sữa tắm,…
Trang điểm
Chống nắng.
* Tỷ lệ sử dụng Sepinov EMT 10 : 1 – 5%
Liên hệ: 0918854328- Zalo để được tư vấn thêm
SEPINOV EMT 10 nguyên liệu làm đặc trong mỹ phẩm – Nguyên liệu khác
Giới thiệu SEPINOV EMT 10 nguyên liệu làm đặc trong mỹ phẩm
THÔNG TIN CƠ BẢN
Xuất xứ: Pháp.
Ngày sản xuất: 2020.
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Sepinov EMT 10là polymer trung hòa trước anion ethylene oxide miễn phí có thể được sử dụng ở những phạm vi pH rất rộng và dễ dàng phân tán ở nhiệt độ phòng. Nó không cần phải được trung hòa và được cho là có khả năng chống vón cục.
Sepinov EMT10 là bột polymer trung tính, phân tán trong dầu hoặc nước, cả trong quy trình nóng hay nguội. EMT10 có khả năng nhũ hóa và ổn định công thức với 50% dầu. Nó có thể kết hợp với chất nhũ hóa khác để tăng độ ổn định và tạo độ nhớt cho sản phẩm.
Sepinov EMT10 tương thích với silicone, dầu khoáng, ester, dầu thực vật và bơ. Vì nó là chất nhũ hóa điện tích âm nên Sepinov EMT10 không tương thích với các thành phần mang điện tích dương.
INCI:Hydroxyethyl Acrylate / Natri Acryloyldimethyl Taurate Copolyme.
Tính chất vật lý:Đây là một trong nhữn nguyên liệu dạng bột, màu trắng, mịn, tan và nở trong nước.
Xuất xứ:Pháp
Công dụng củaSepinov EMT 10 trong làm đẹp
Làm chất tạo đặc cho sản phẩm nhất là kết hợp với chất nhũ hóa nguội Easynov để tạo những sản phẩm với chất kem sánh mịn.
Ứng dụng trong mỹ phẩm làm đẹp
Chăm sóc da mặt và cơ thể
Sản phẩm kem chống nắng
Chăm sóc tóc
Trang điểm
Sữa rửa mặt
Mặt nạ
Sữa tắm
Tỉ lệ sử dụng:1-3%
Zalo bán sỉ: 0941.999399
Sepinov emt 10 nguyên liệu làm đặc mỹ phẩm
Sepinov emt 10 là một chất làm đặc dạng bột phổ biến, nó giúp làm dày và ổn định các thành phần có trong mỹ phẩm. Nhũ tương, gel nước hay gel kem đều có thể được làm từ Sepinov emt 10. Đặc biệt chất này còn có khả năng chống chịu tuyệt vời, phù hợp với những làn da mẫn cảm và da trẻ em. Vậy Sepinov emt 10 là chất gì? Công dụng của Sepinov emt 10 trong mỹ phẩm ra sao?
Sepinov emt 10 là gì?
Sepinov emt 10 là một polymer có thể trung hòa trong anion ethylene oxide. Chất này có thể hoạt động trong trong phạm vi pH rất rộng. Nó có thể dễ dàng phân tán trong điều kiện nhiệt độ phòng. Đặc biệt Sepinov emt 10 không cần phải trung hòa như các chất làm đặc khác và nó còn có khả năng chống vón cục hiệu quả trong sản xuất.
Hoặc bạn có thể hiểu Sepinov emt 10 là một polymer trung tính, tan được trong dầu và nước. Nó có thể áp dụng được cả trong quy trình làm nóng và làm nguội. Sepinov emt 10 có thể nhũ hóa và làm ổn định công thức mỹ phẩm đến 50% dầu. Không những vậy, nó còn có khả năng kết hợp với những chất nhũ hóa khác để gia tăng sự ổn định và độ nhớt cho sản phẩm.
Lưu ý: Sepinov emt 10 có thể tương thích với silicone, ester, dầu thực vật, dầu khoáng. Vì đây là một nhũ hóa điện âm nên Sepinov emt 10 không tương thích với bất kỳ thành phần nào mang điện tích dương.
Tính chất của Sepinov emt 10 trong mỹ phẩm
Để có thể sử dụng Sepinov emt 10 một cách có ích và triệt để nhất. Thì việc đầu tiên bạn cần làm chính là nắm được tính chất của chất này, cụ thể như:
Bột trung hòa trước anion ethylene oxide.
Áp dụng được cả trong quá trình lạnh hoặc nóng.
Phạm vi hoạt động pH rộng từ 3 đến 12.
Có chức năng đa dạng như: làm dày, ổn định và tạo kết cấu cho sản phẩm.
Có thể ổn định được các loại dầu như: dầu thực vật, dầu silicon, este, dầu khoáng…
Có khả năng ổn định dầu trong mỹ phẩm tuyệt vời, lên đến 40, 45% pha béo.
Có khả năng chống được chất điện giải khi ở dạng bột cô đặc.
Giúp tạo gel trong nước.
Chất lỏng này có thể phun được kết cấu dày.
Sepinov emt 10 tương thích với dung môi, H2O2, DHA, AHAs, kem chống nắng, bộ lọc ánh nắng mặt trời, sắc tố và có thể tiếp xúc với tia cực tím.
Ứng dụng và lợi ích của Sepinov emt 10
Với những tính chất đặc biệt có ích trong ngành mỹ phẩm. Sepinov emt 10 đã được đưa vào không ít trong các ứng dụng thực tế như: Sản phẩm chăm sóc da mặt và cơ thể, kem chống nắng, tự nhuộm da, chăm sóc tóc, trang điểm và một số sản phẩm làm sạch khác. Khi sử dụng sản phẩm có chứa Sepinov emt 10, người dùng cũng nhận được rất nhiều lợi ích, cụ thể như:
Sản phẩm có kết cấu mềm mịn, sáng bóng cho độ thẩm thấu nhanh.
Người dùng có thể xịt hoặc lấy ra tùy theo độ đặc của sản phẩm.
Thoa lên da sẽ có cảm giác tươi mới giống như sa tanh.
Độ mịn của bọt cao và ổn định hơn so với các sản phẩm vệ sinh khác.
Lưu ý: Nên sử dụng những sản phẩm được cấp chứng chỉ an toàn, cân khối lượng và được kiểm tra tiến trình trong sản xuất.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp Sepinov emt 10 với các mức giá khác nhau. Bạn có thể dễ dàng mua được chất tạo đặc Sepinov emt 10 ở bất kỳ đâu mà mình muốn. Tuy nhiên không phải đơn vị cung cấp nào cũng đảm bảo được chất lượng của sản phẩm được đưa ra. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi chọn nhà cung cấp.
A.Q.P Group là địa chỉ chuyên nhận gia công và cung cấp vật liệu mỹ phẩm. Trong đó bao gồm cả Sepinov emt 10. Sản phẩm bán ra có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, giá cả cũng được thông báo và niêm yết rõ ràng. Ngoài ra, khi mua Sepinov emt 10 tại A.Q.P Group bạn còn được các chuyên gia mỹ phẩm tư vấn thêm về kinh nghiệm và cách dùng sản phẩm. Để biết được mức giá chính xác nhất của Sepinov emt 10, quý khách vui lòng liên hệ đến A.Q.P Group để được tư vấn cụ thể hơn nhé.
Như vậy chúng tôi đã giới thiệu và cung cấp đến bạn những thông tin hữu ích về chất làm đặc Sepinov emt 10. Nếu quý khách vẫn còn thắc mắc hoặc muốn hiểu rõ hơn về Sepinov emt 10. Vậy thì đừng ngại mà hãy liên hệ ngay với A.Q.P Group để được giải đáp chi tiết nhé.
CHẤT TẠO ĐẶC SEPINOV EMT 10, CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU MỸ PHẨM
CHẤT TẠO ĐẶC SEPINOV EMT 10- Dạ Thảo Lan chuyên cung cấp chất tạo đặc EMT 10 giá sỉ tốt nhất thị trường
Tên sản phẩm: Sepinov EMT 10
Tên hay gọi: EMT 10, tạo đặc EMT 10
Inciname: Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
Xuất xứ: Pháp
Trạng thái: Dạng bột, màu trắng
Mô tả: SEPINOV ™ EMT 10 là một polyme được sử dụng làm chất tạo đặc, ổn định sản phẩm. Khi sử dụng chung với chất nhũ hóa Easynov nó tạo ra nền kem rất mềm mượt. Sepinov EMT 10 được sử dụng trong rất nhiều các sản phẩm chăm sóc da như: kem dưỡng, son môi, lotion, kem chống nắng,..EMT 10 cũng rất an toàn cho da vì vậy là sự lựa chọn thích hợp cho các sản phẩm dành cho trẻ em, có làn da non nớt, dễ kích ứng.
Chi tiết sản phẩm: CHẤT TẠO ĐẶC SEPINOV EMT 10
Có thể gọi Sepinov EMT 10 là một chất tạo đặc rất dễ sử dụng, ổn định trong công thức có pha dầu lên đến 45%, hoạt động trong phạm vi pH từ 3-12, thích hợp cho nhiều sản phẩm khác nhau. Chúng ta có thể sử dụng Sepinov EMT 10 để tạo đặc cho sản phẩm mà không cần trung hòa, có thể dùng EMT 10 để tạo nền gel, hay dùng EMT 10 kết hợp với chất nhũ hóa để tạo sản phẩm nền kem mềm mượt. Với sản phẩm nhũ tương hay lotion EMT cũng phát huy tác dụng ổn định sản phẩm và đồng hóa. Hơn thế nữa Sepinov EMT 10 rất an toàn cho làn da, ngay cả các sản phẩm dành cho trẻ em cũng có thể sử dụng vì độ an toàn và thích hợp mà nó mang lại, phù hợp cho làn da non nớt của trẻ nhỏ. Sepinov EMT 10 cũng phân tán tốt các loại bột titan oxit, kẽm oxit trong công thức, không làm vón cục sản phẩm. Vì vậy được sử dụng nhiều trong các sản phẩm chống nắng, bảo vệ da.
Khi sử dụng Sepinov EMT 10 trong công thức cho kết cấu mịn, mềm mại và có độ bóng đẹp. Bôi lên da sẽ cho cảm giác da tươi sáng, láng mịn và trơn trượt hơn. Khi sử dụng trong các sản phẩm có chứ chất hoạt động bề mặt sẽ có tác dụng khiến bọt mịn hơn, ổn định hơn.
1. Ưu điểm của chất tạo đặc Sepinov EMT 10
• An toàn cho làn da
• Dễ dàng sử dụng, không cần trung hòa
• Tạo độ ổn định cho sản phẩm
• Phân tán tốt các thành phần bột titan dioxit, kẽm oxit trong công thức mà không bị vón cục
• Sử dụng được cho nhiều các sản phẩm khác nhau: kem dưỡng, lotion, gel,…
• Phạm vi pH rộng: 3-12
• Sử dụng được cả trong quy trình nóng và lạnh
• Đa chứ năng: tạo đặc, làm dày, ổn định, tạo kết cấu cho sản phẩm
• Ổn định ngay cả trong công thức chứa nhiều loại dầu thực vật, dầu khoáng, silicone.
• Tạo thể gel trong khi được khuấy với nước
• Tương thích được với các hoạt chất AHAs, DHA, H2O2, các thành phần chống nắng,…
• Khi sử dụng trong công thức cho kết cấu mịn, sáng bóng và mềm mại
• Làm ổn định và tạo bọt mịn hơn khi sử dụng trong công thức có chứa chất hoạt động bề mặt.
2. CHẤT TẠO ĐẶC SEPINOV EMT 10 – Ứng dụng trong mỹ phẩm
Sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, bao vệ da, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm vệ sinh cá nhân,…
• Kem dưỡng da
• Kem body
• Lotion
• Kem chống nắng
• Kem chống lão hóa
• Các sản phẩm vệ sinh: kem rửa mặt, sữa tắm,..
• Sản phẩm trang điểm
• Kem bôi trị nấm ngứa
• Son môi
• Các sản phẩm chăm sóc da trẻ em
Tỉ lệ sử dụng: 0.1-2%
키워드에 대한 정보 sepinov emt 10
다음은 Bing에서 sepinov emt 10 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.
이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!
사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 How to use SEPINOV™ EMT 10 in formulation?
- SEPINOV™ EMT 10
- Beauty Care
- Formulation
- Texture
- Polymer
- Powder Polymer
- Fresh
How #to #use #SEPINOV™ #EMT #10 #in #formulation?
YouTube에서 sepinov emt 10 주제의 다른 동영상 보기
주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 How to use SEPINOV™ EMT 10 in formulation? | sepinov emt 10, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.